QUYSUCKHOE luôn hướng đến việc cung cấp dịch vụ vận chuyển tốt nhất với mức phí cạnh tranh cho tất cả các đơn hàng mà quý khách đặt với chúng tôi. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc với chính sách giao hàng cụ thể như sau:
1. PHÍ GIAO HÀNG TẬN NHÀ:
QUYSUCKHOE áp dụng mức phí giao hàng mới theo bảng biểu phí bên dưới cho tất cả các đơn hàng được đặt thành công kể từ ngày 01/06/2014 có giá trị đơn hàng dưới 300.000 đồng đối với TP.HCM và dưới 600.000 đồng đối với Hà Nội.
2. THỜI GIAN GIAO HÀNG:
QUYSUCKHOE sẽ vận chuyển hàng trong thời gian thỏa thuận khi quý khách thực hiện đầy đủ các thủ tục đặt hàng. Thời gian vận chuyển hàng thường mất ít nhất 3 – 5 ngày làm việc (không tính thứ bảy, chủ nhật hay các ngày lễ tết).
Trong trường hợp quý khách chọn hình thức thanh toàn bằng thẻ tín dụng, thời gian xử lý đơn hàng sẽ được tính từ khi QUYSUCKHOE nhận được thanh toán hoàn tất của quý khách. Xin lưu ý rằng QUYSUCKHOE bảo lưu quyền thay đổi thời gian giao hàng mà không cần báo trước trong trường hợp chịu ảnh hưởng của thiên tai hoặc các sự kiện đặc biệt khác.
Đơn hàng của quý khách sẽ được giao tối đa trong 2 lần (trường hợp lần đầu giao hàng không thành công, sẽ có nhân viên liên hệ để sắp xếp lịch giao hàng lần 2 với quý khách. Chúng tôi sẽ cố gắng liên hệ lại trong 2 ngày làm việc tiếp theo (qua tin nhắn hoặc gọi trực tiếp), trong trường hợp vẫn không thể liên lạc lại được hoặc không nhận được bất kì phản hồi nào từ phía quý khách, đơn hàng sẽ không còn hiệu lực.
Nếu sau 2 lần giao hàng không thành công, đơn hàng của quý khách sẽ được giữ tại Trung tâm giao nhận của QUYSUCKHOE hoặc văn phòng công ty chuyển phát nhanh trong 2 ngày làm việc tiếp theo để qúy khách đến nhận – phí vận chuyển (nếu có) trong trường hợp này sẽ không được trừ ra trong giá trị thanh toán của đơn hàng. Quá thời gian trên, đơn hàng sẽ không còn hiệu lực.
Khi hàng được chuyển giao đến quý khách, xin vui lòng hoàn tất việc thanh toán và ký xác nhận với nhân viên giao hàng trước, sau đó quý khách vui lòng kiểm tra nếu sản phẩm có bất kỳ lỗi hay khiếm khuyết nào. Xin quý khách vui lòng giữ lại biên lại vận chuyển để kiểm tra.
Bảng Chi phí được áp dụng từ ngày 15/06/2014 cho tất cả các khách hàng
1. BẢNG CHI PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN TP. HÀ NỘI VÀ HCM
Bảng Chi phí dịch vụ vận chuyển
Chi tiết dịch vụ | Nội thành Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh | ||
Giao tiết kiệm | Giao nhanh | Hỏa tốc | |
Nội thành | 15,000 | 20,000 | 30,000 |
Ngoại thành 1 | 20,000 | 30,000 | 45,000 |
Ngoại thành 2 | 30,000 | 40,000 | |
Mỗi kg tiếp theo | 3,000 | 3,000 | 4,000đ |
Chỉ tiêu thời gian | Nội thành: Từ 8h-16h Ngoại thành: Từ 16-24h | Nội thành: Từ 2-8h Ngoại thành: Từ 8-16h | Giao trong vòng 3h kể từ khi duyệt đơn hàng |
Phạm vi cung cấp dịch vụ
* Bảng Chi phí trên đã bao gồm 10% VAT
Hà nội | Nội thành | Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Hai Bà Trưng, Tây Hồ, Quận Hoàng Mai |
Ngoại thành 1 | – Quận Long Biên- Quận Từ Liêm- Quận Hà Đông | |
Ngoại thành 2 | – Huyện Thanh Trì, Quận Gia Lâm | |
TP. HCM | Nội thành | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp. |
Ngoại thành 1 | Quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân | |
Ngoại thành 2 | Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
- Các Quận/Huyện không trong phạm vi bảng trên thì áp dụng Bảng phí Vận chuyển liên tỉnh (Mục 2)
- Trọng lượng tối đa vận chuyển sau quy đổi không quá 100 kg
1.3 Hàng hóa cồng kềnh
Hàng hóa cồng kềnh tính theo trọng lượng quy đổi theo công thức sau:
Trọng lượng quy đổi(kg) = (Dài x Rộng x Cao) /6000 Đơn vị chiều dài: cm
BẢNG CHI PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN LIÊN TỈNH
Bảng Chi phí dịch vụ chuyển phát nhanh liên tỉnh
Nấc Khối lượng (Kg) | Chi phí cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ) | ||
Cùng miền | Liên miền | Cách miền | |
Từ 0 đến 0.5 | 29,000 | 33,000 | 36,000 |
Trên 0.5 đến 1 | 41,000 | 49,000 | 52,000 |
Trên 1 đến 1,5 | 54,000 | 62,000 | 65,000 |
Trên 1,5 đến 2 | 61,000 | 70,000 | 73,000 |
Trên 2,0 đến 2,5 | 76,000 | 82,000 | 85,000 |
Trên 2,5 đến 3,0 | 81,000 | 93,000 | 96,000 |
Trên 3,0 đến 3,5 | 86,000 | 103,000 | 106,000 |
Trên 3,5 đến 4,0 | 91,000 | 114,000 | 117,000 |
Trên 4,0 đến 4,5 | 97,000 | 124,000 | 127,000 |
Trên 4,5 đến 5 | 100,000 | 132,000 | 135,000 |
Chi phí cộng thêm cho mỗi 500 gram tiếp theo | |||
500 gram tiếp theo | 7,000 | 13,000 | 15,000 |
Chỉ tiêu thời gian | 24h->48h | 24h->48h | 48h->72h |
Các đơn hàng đi tuyến huyện xã trên cả nước cộng thêm 20% phụ phí vùng xa và 24hchỉ tiêu thời gian. |
* Bảng Chi phí trên đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
Bảng Chi phí chuyển phát tiết kiệm liên tỉnh
Nấc Khối lượng (Kg) | Chi phí cước trọn gói liên tỉnh (VNĐ) | ||
Cùng miền | Liên miền | Cách miền | |
Dưới 2kg | 32,000 | 34,000 | 36,000 |
Chi phí cộng thêm trên 2 Kg cho mỗi 1kg tiếp theo | |||
1kg tiếp theo | 5,000 | 6,000 | 8,000 |
Chỉ tiêu thời gian | 36h->48h | 48h->72h | 48h->96h |
Chi phí đã bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu
Khố i lươṇ g | Dưới 2kg | Trên 2kg |
Phụ phí cộng thêm | 10,000đ | 3,000đ/kg tố i thiểu 25,000đ |
Chỉ tiêu thời gian côṇ g thêm | Côṇ g thêm từ 24h-48h, khu vưc̣ huyêṇ đảo không cam kết thờ i gian phát |
Phạm vi giao hàng
Vận chuyển đến 63 tỉnh thành trên cả nước và các Quận/Huyện không thuộc mục 1.2
• Cùng miền:
– Từ TP.HCM đi nội tỉnh và từ HN đi nội tỉnh
– Từ TP.HCM đi các tỉnh phía Nam và ngược lại.
• Liên miền :
– Từ TP. HCM đi các tỉnh Miền Trung.
• Cách miền :
– Từ TPHCM đi Hà Nội và ngược lại
– Từ TP. HCM đi các tỉnh phía Bắc và ngược lại.
Hàng hóa cồng kềnh
Hàng hóa cồng kềnh tính theo trọng lượng quy đổi theo công thức sau: Dịch vụ chuyển phát nhanh:
Trọng lượng quy đổi(kg) = (Dài x Rộng x Cao) /6000 Đơn vị chiều dài: cm
Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm:
Trọng lượng quy đổi (kg) = (Dài x Rộng x Cao) /3000 Đơn vị chiều dài: cm